
CƯ TRÚ ÚC (AUSTRALIA)
Visa Úc diện doanh nhân là chương trình định cư Úc nhằm thu hút các nhà đầu tư và doanh nhân đóng góp tích cực vào nền kinh tế Úc. Được đánh giá là chương trình thị thực có tỉ lệ thành công cao, đầu tư định cư Úc diện doanh nhân đang được nhiều người lựa chọn.
Diện Visa này ban đầu sẽ cấp cho các nhà đầu tư Thẻ tạm trú, cho phép họ điều hành một doanh nghiệp hoặc đầu tư, du lịch trong và ngoài nước, cùng với quyền lợi được mang kèm các thành viên trong gia đình đủ điều kiện đến Úc học tập, sinh sống và làm việc. Diện visa tạm thời (Loại 188) có hiệu lực trong 4 năm và 3 tháng, và các nhà đầu tư có thể nộp đơn xin Thẻ thường trú (Loại 888) tại các thời điểm khác nhau trong suốt thời gian đó tùy theo điều kiện của từng dòng đầu tư. Thẻ tạm trú (Loại 188) cũng có thể được gia hạn tùy theo từng dòng đầu tư.
Tổng quan
Thời gian xử lý | Trung bình 12 tháng |
---|---|
Visa du lịch miễn phí | Du lịch miễn phí trong và ngoài nước Úc |
Loại hình đầu tư | Đầu tư vào doanh nghiệp,các danh mục hoặc quỹ đầu tư được chỉ định. |
Chi phí đầu tư | Visa 188A – Diện Kinh doanh đổi mới: Đầu tư ít nhất 200,000 AUD Visa 188B – Diện Đầu tư vào các danh mục do Chính phủ Úc quy định: Đầu tư ít nhất 2,500,000 AUD Visa 188C – Diện Đầu tư trọng yếu: Đầu tư ít nhất 5,000,000 AUD |
Người phụ thuộc gia đình | Vợ/chồng và con cái trong độ tuổi đạt điều kiện |
Thời hạn Hộ chiếu | 5 năm |
THÔNG TIN QUỐC GIA
Khối thịnh vượng chung của Úc bao gồm phần đất liền của lục địa Úc và nhiều hòn đảo nhỏ hơn, được bao quanh bởi Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương và bao gồm Đại lục, đảo Tasmania và một số đảo nhỏ hơn. Theo diện tích, đây là quốc gia lớn thứ sáu thế giới và là quốc gia duy nhất quản lý toàn bộ lục địa. Úc là một trong những quốc gia đầu tiên thiết lập nền dân chủ trong thế giới hiện đại. Khối thịnh vượng chung Úc được thành lập vào năm 1901 và duy trì một hệ thống chính trị ổn định, tự do, dân chủ bao gồm sáu tiểu bang và một số vùng lãnh thổ. Dân số 25 triệu người tập trung ở các khu vực đô thị ở phía đông và các vùng ven biển.
Úc là một trong những quốc gia giàu có và danh tiếng nhất trên thế giới. Đây là một quốc gia phát triển, đa văn hóa với xếp hạng Chỉ số Phát triển Con người cực kỳ cao và mang đến cho người dân chất lượng cuộc sống tuyệt vời, tự do kinh tế, và bảo vệ tốt các quyền tự do dân sự và quyền chính trị.
Úc là thành viên của ANZUS, Tổ chức Hợp tác Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, Khối thịnh vượng chung, G20, Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế, Diễn đàn Các đảo Thái Bình Dương, Liên hợp quốc và Tổ chức Thương mại Thế giới.
THỦ ĐÔ
Canberra
DÂN SỐ
25,69 triệu người
NGÔN NGỮ
Tiếng Anh
LOẠI CHÍNH PHỦ
Quân chủ lập hiến
TIỀN TỆ
Đồng Đô-la Úc (AUD)
TỶ GIÁ
1 USD = 1.44 AUD
CÁC LỢI ÍCH

HƯỞNG NỀN GIÁO DỤC VÀ Y TẾ CHẤT LƯỢNG
- Quyền bảo lãnh người thân: Có thể bảo lãnh thân nhân đi kèm nếu người đó thỏa điều kiện và đương đơn cùng người thân được hưởng chế độ giáo dục và y tế chất lượng cao.
- Quyền giáo dục và lao động: Đương đơn được làm việc và học tập ở Úc.
-Tham gia hơn 510 giờ miễn phí trong chương trình tiếng Anh dành cho di dân Úc.

HỘ CHIẾU QUYỀN LỰC
- Miễn thị thực đến 185 quốc gia, bao gồm New Zealand, Canada, Anh, các quốc gia thuộc Liên minh châu Âu và khu vực Schengen.
- Quyền du lịch: Ra vào nước Úc bao nhiêu lần tùy ý trong thời hạn của visa.
- Hộ chiếu thứ 2 đầy quyền lực, giữ vị trí thứ 8 (cùng với Canada, Cộng hòa Séc, Hy Lạp và Malta), dễ dàng xin visa ở bất kỳ đâu, có quyền nhập cảnh vào 185 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới mà không cần xin visa hoặc được cấp thị thực ngay tại cửa khẩu.

QUYỀN SINH SỐNG VÀ KINH DOANH TỰ DO
- Quyền kinh doanh và đầu tư: Được kinh doanh và đầu tư tại Úc.
- Quyền cư trú: Đương đơn được ở Úc đến 5 năm.
- Quyền xin visa thường trú: Nếu thỏa điều kiện, đương đơn có thể xin tiếp visa 888 để định cư Úc theo diện đầu tư.
VISA TẠM TRÚ - DIỆN ĐẦU TƯ KINH DOANH 188
Visa 188A - Diện Kinh doanh Đổi mới
(Business Innovation Stream)
Visa 188A (Business Innovation Stream) là visa diện kinh doanh đổi mới. Đây là một loại của thị thực đầu tư tạm trú Úc (Business Innovation and Investment (Provisional) visa).
Visa 188A dành cho doanh nhân nước ngoài (đương đơn) cùng gia đình được đến Úc để sống, kinh doanh và đầu tư. Cụ thể, đương đơn có thể thành lập doanh nghiệp, hoặc mua lại doanh nghiệp sẵn có tại Úc. Điều kiện hạn mức đầu tư của visa này thấp nhất.
Visa 188A còn là Visa tạm trú bước đà để doanh nhân sở hữu Visa thường trú Úc – 888A diện đầu tư và tiến đến nhập tịch Úc.
Mức đầu tư | Ít nhất 200,000 AUD (tuỳ thuộc vào chỉ định của bang/ vùng lãnh thổ ở Úc) |
---|---|
Mục đích của Visa Tạm trú 188A | Lấy visa tạm trú Úc để có thể xin tiếp visa Thường trú khi thỏa các điều kiện về kinh doanh |
Hình thức Đầu tư | Thành lập hoặc đầu tư vào một công ty tại Úc |
Thời gian nhận được visa | 33 – 37 tháng |
Nhà đầu tư không thể trực tiếp định cư Úc lâu dài với Visa Tạm trú 188A. Nhưng sau khi giữ visa này, nếu đạt đủ điều kiện, Nhà đầu tư và gia đình hoàn toàn có cơ hội xin tiếp Visa Thường trú 888A để sinh sống, làm việc vĩnh viễn tại Úc và làm hồ sơ lên Quốc tịch Úc.
Độ tuổi | Dưới 55 tuổi tại thời điểm nộp hồ sơ |
---|---|
Được đề cử | Đương đơn phải được chính quyền tiểu bang/ vùng lãnh thổ ở Úc đề cử sang Úc. |
Sở hữu doanh nghiệp | Đương đơn sở hữu 1 doanh nghiệp và trực tiếp điều hành doanh nghiệp đó trong ít nhất 2 năm. Lượng cổ phần của đương đơn trong 2 năm đó:
|
Tài sản ròng | Tổng tài sản cá nhân và doanh nghiệp tối thiểu: 1,250,000 AUD (có thể gộp chung tài sản của vợ hoặc chồng). Đương đơn phải chứng minh được nguồn gốc của tài sản mới sở hữu gần đây. Tài sản trên phải sẵn có để sẵn sàng chuyển đến Úc trong vòng 2 năm kể từ khi được cấp visa. |
Doanh thu | 2 trong 4 năm tài chính trước khi đương đơn nhận được thư mời từ Úc, doanh thu của doanh nghiệp phải đạt:
Lưu ý: Cho phép cộng dồn doanh số của tối đa 2 công ty |
Điểm Di trú | Đương đơn phải đạt ít nhất 65 điểm. |
Tiếng Anh | Đạt ít nhất 4.5 IELTS, hoặc một kết quả tương đương (đương đơn có thể được yêu cầu đóng thêm phí nếu không thỏa điều kiện). |
Sức khỏe và Nhân cách | Thỏa điều kiện theo tiêu chí đánh giá của Chính phủ Úc. |
Lý lịch tư pháp | Đương đơn và vợ/chồng không có lịch sử kinh doanh hoặc đầu tư bất hợp pháp ở Úc. Không nợ Chính phủ Úc (Nếu có thì phải hoàn trả trước khi nộp hồ sơ). Không có tiền sự hay tiền án nghiêm trọng trước đó. Chưa từng bị Chính phủ Úc từ chối cấp hoặc hủy thị thực. |
Độ tuổi | Từ 18 đến 24 tuổi : 20 |
---|---|
Trình độ Tiếng Anh | Từ 5.0 IELTS trở lên: 5 Từ 7.0 IELTS trở lên: 10 |
Trình độ học vấn | Chứng chỉ thương mại, bằng Cử nhân của học viện giáo dục ở Úc, hoặc Bằng Cử nhân được cấp bởi một cơ sở giáo dục đạt chuẩn: 5 Tốt nghiệp bằng Cử nhân kinh doanh, khoa học hoặc công nghệ tại một tổ chức ở Úc/ một tổ chức giáo dục được công nhận: 5 |
Tài sản | Tổng tài sản cá nhân và doanh nghiệp của đương đơn cùng vợ/chồng trong 2 năm tài chính gần nhất: Từ 1,250,000 AUD trở lên : 5 |
Doanh thu | Tại 2 trong 4 năm tài chính trước thời điểm nộp đơn, doanh thu kinh doanh hàng năm của doanh nghiệp: Từ 750,000 AUD trở lên : 5 |
Thời gian DN hoạt động | Tính từ lúc đương đơn nhận lời mời nộp hồ sơ, doanh nghiệp đã hoạt động được: Từ 4 năm trở lên : 10 |
Tổng thời gian sở hữu tiền đầu tư | Trước khi xin visa, đương đơn đã sở hữu ít nhất 250,000 AUD tiền đầu tư : Từ 4 năm trở lên : 10 Từ 7 năm trở lên : 15 |
Về Doanh nghiệp | – Đã đăng ký bằng độc quyền sáng chế trước đó ít nhất 1 năm : 15 – Trong 5 năm gần nhất: 10
– Chủ doanh nghiệp nhận được: 10
|
Sự chứng nhận | Chính quyền của tiểu bang hoặc vùng lãnh thổ ở Úc xác nhận doanh nghiệp của đương đơn là đơn vị duy nhất đem lại lợi ích đặc biệt cho khu vực : 10 |
CHI PHÍ
Theo thông tin từ Bộ Di trú Úc, phí visa 188A (AUD) (Chưa bao gồm 1.4% phụ phí) là:
Lần 1: Đóng lúc nộp hồ sơ
Dành cho đương đơn : 6,270 AUD
Dành cho người đi kèm :
- Đủ 18 tuổi trở lên : 3,135 AUD
- Dưới 18 tuổi : 1,565 AUD
Lần 2: Được yêu cầu nộp nếu người đi kèm đủ 18 tuổi trở lên không đạt 4.5 IELTS
Dành cho đương đơn : 9,795 AUD
Dành cho người đi kèm đủ 18 tuổi trở lên : 4,890 AUD
Lưu ý: Nếu bị từ chối visa 188A, Nhà đầu tư sẽ không được hoàn lại phí đã đóng.
Năm nay, chỉ tiêu cho chương trình visa 188A Úc sẽ tăng gần gấp đôi. Dù chưa có công bố cụ thể cho chỉ tiêu của visa 188A. Nhưng rõ ràng, hiện tại chính là thời điểm vàng để doanh nhân nước ngoài xin thị thực này. Hồ sơ bao gồm:
GIẤY TỜ TÙY THÂN
– Ảnh thẻ
– Hộ chiếu còn hiệu lực (bản sao có chứng thực).
– CMND hoặc CCCD còn hiệu lực (bản sao có chứng thực).
– Giấy khai sinh (bản sao có chứng thực).
– Giấy đăng ký kết hôn (nếu có).
– Chứng cứ xác thực việc có đổi tên khác (nếu có).
GIẤY TỜ VỀ DOANH NGHIỆP
Tổng quan về DN | – Đương đơn mô tả lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp mà mình sở hữu. – Mô tả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. – Sơ đồ tổ chức của doanh nghiệp. – Hình ảnh chụp mặt bằng và hoạt động kinh doanh (không quá 6 hình). |
---|---|
Chứng minh quyền sở hữu DN | Đương đơn cung cấp chứng cứ chứng minh việc có doanh nghiệp, chẳng hạn: – Giấy phép thành lập DN |
Chứng minh quyền điều hành DN | – Cung cấp bằng chứng chứng minh việc liên tục trực tiếp quản lý và định hướng kinh doanh cho doanh nghiệp. – Hiệu lực của bằng chứng: 2 trong 4 năm tài chính trước khi đương đơn được đề cử nộp hồ sơ xin visa |
Chứng minh nguồn gốc tài sản | Đương đơn phải cung cấp các giấy tờ chứng minh tài sản của mình là minh bạch. Chẳng hạn: – Nếu tài sản là tiền mặt: cung cấp bản sao kê ngân hàng. – Nếu tài sản là bất động sản: giấy chứng nhận quyền sở hữu. – Nếu tài sản là khoản cho vay cá nhân: hợp đồng cho vay, bản sao kê khoản cho vay và lịch trả nợ. – Nếu tài sản là cổ phiếu và trái phiếu: giấy chứng nhận sở hữu cổ phần. – Nếu tài sản từ hoạt động kinh doanh: báo cáo tài chính. |
Chứng minh việc kinh doanh lỗ (nếu có) | Nếu doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ hoặc không còn khả năng thanh toán, đương đơn cần mô tả chi tiết về việc này. |
Chứng chỉ Tiếng Anh | Cung cấp bằng chứng về việc thỏa điều kiện. |
Điểm Di trú | Cung cấp bằng chứng về việc thỏa điều kiện. |
Giấy tờ dành cho người đi kèm (nếu có) | – Giấy tờ tùy thân – Chứng cứ chứng minh thỏa điều kiện dành cho người đi kèm – Chứng minh mối quan hệ với người nộp đơn chính |
Quy trình
BƯỚC 1 | Khách hàng ký Hợp đồng dịch vụ với G.Citizens và thanh toán phí dịch vụ Chuẩn bị và cung cấp giấy tờ hồ sơ theo sự hướng dẫn của G.Citizens |
---|---|
BƯỚC 2 | G.Citizens sàng lọc hồ sơ, kiểm toán và thẩm định tài sản. |
BƯỚC 3 | Gửi thư bày tỏ nguyện vọng EOI để được đề cử. |
BƯỚC 4 | Chính phủ Úc gửi thư mời đương đơn nộp hồ sơ. |
BƯỚC 5 | Nộp hồ sơ và phí xin visa. Đương đơn khám sức khỏe, lấy sinh trắc vân tay. |
BƯỚC 6 | Bộ Di trú Úc tiếp nhận hồ sơ. |
BƯỚC 7 | Đương đơn bổ sung giấy tờ (nếu cần) |
BƯỚC 8 | Chính phủ Úc cấp visa 188A. |
Thời gian dự kiến để nhận được sự chấp thuận và được cấp Thẻ Tạm trú 188B phụ thuộc vào thời gian xử lý thẩm định và từng trường hợp cụ thể.
ĐIỀU KIỆN XIN VISA THƯỜNG TRÚ 888A (GIAI ĐOẠN 2)
Để xin tiếp visa 888A và định cư Úc, đương đơn phải thỏa tất cả những điều kiện sau:
Thời gian cư trú | Đã cư trú Úc tối thiểu 1 năm trong 3 năm gần nhất tính từ thời điểm nộp hồ sơ xin visa 888A |
---|---|
Điều kiện doanh nghiệp | Trong 2 năm trước khi nộp hồ sơ xin visa 888A, đương đơn phải: – Duy trì quyền sở hữu doanh nghiệp (đương đơn có thể có tối đa 2 doanh nghiệp) |
Doanh thu | Trong 1 năm trước khi xin visa, doanh thu của các doanh nghiệp phải đạt ít nhất 300,000 AUD (có thể tính gộp doanh nghiệp của vợ hoặc chồng). |
Điều kiện tài sản và nhân viên | Trong vòng 1 năm trước khi nộp hồ sơ, đương đơn (có thể bao gồm vợ/ chồng) phải thỏa ít nhất 2 trong 3 yêu cầu sau: – Tài sản doanh nghiệp: từ 200,000 AUD – Tài sản cá nhân và doanh nghiệp: từ 600,000 AUD – Có ít nhất 2 nhân viên là thường trú nhân/ công dân Úc hoặc công dân New Zealand thỏa điều kiện. Hơn nữa, những người này không phải thành viên gia đình của đương đơn. |
Được đề cử | Đương đơn cần xin được lời đề cử mới của bang nơi mình đầu tư |
Cam kết | Đương đơn cam kết sẽ tiếp tục kinh doanh và đầu tư tại Úc |
Lý lịch tư pháp | – Đương đơn luôn tuân thủ luật pháp nước Úc. – Không tham gia kinh doanh bất hợp pháp. – Không nợ Chính phủ Úc. |
VISA TẠM TRÚ - DIỆN ĐẦU TƯ KINH DOANH 188
Visa 188B - Diện Đầu tư vào các Danh mục được chỉ định
(Investor Stream)
Visa 188B (Investor stream) là visa đầu tư diện tạm trú. Visa này yêu cầu doanh nhân đầu tư ít nhất 2,500,000 AUD vào các quỹ đầu tư do Chính phủ Úc quy định.
Visa 188B còn là Visa tạm trú bước đà để doanh nhân sở hữu Visa thường trú Úc – 888B diện đầu tư và tiến đến nhập tịch Úc.
Mức đầu tư | Tối thiểu 2,500,000 AUD |
---|---|
Mục đích của Visa Tạm trú 188B | Lấy visa tạm trú, đầu tư và duy trì để tiến tới thường trú nhân Úc. |
Hình thức Đầu tư | Đầu tư vào danh mục đầu tư do Chính phủ Úc quy định và duy trì đầu tư trong 3 năm liên tục. |
Thời gian nhận được visa | 34 – 40 tháng |
Nhà đầu tư không thể trực tiếp định cư Úc lâu dài với Visa Tạm trú 188B. Nhưng sau khi giữ visa này, nếu đạt đủ điều kiện, Nhà đầu tư và gia đình hoàn toàn có cơ hội xin tiếp Visa Thường trú 888B để sinh sống, làm việc vĩnh viễn tại Úc và làm hồ sơ lên Quốc tịch Úc.
Độ tuổi | Đương đơn không quá 55 tuổi (sẽ được miễn tuỳ theo quy định của từng tiểu bang) |
---|---|
Được đề cử | Đương đơn phải được chính quyền tiểu bang hoặc vùng lãnh thổ ở Úc đề cử nộp hồ sơ |
Quản lý doanh nghiệp và Đầu tư | Có ít nhất 3 năm kinh nghiệm quản lý một hoặc nhiều doanh nghiệp/ các khoản đầu tư đủ điều kiện: Trong 5 năm gần nhất tính từ thời điểm nộp hồ sơ, đương đơn phải: – Trực tiếp quản lý một doanh nghiệp mà mình sở hữu ít nhất 10% cổ phần, hoặc – Đầu tư tối thiểu 2,500,000 AUD vào các khoản đầu tư hợp pháp. |
Tài sản ròng | Tổng tài sản cá nhân và doanh nghiệp tối thiểu: 2,500,000 AUD (có thể gộp chung tài sản của vợ hoặc chồng). Đương đơn phải chứng minh được nguồn gốc của tài sản mới sở hữu gần đây. Tài sản trên phải sẵn có để sẵn sàng chuyển đến Úc trước khi được cấp visa. |
Đầu tư | Sau khi nộp hồ sơ, đương đơn phải đầu tư ít nhất 2,500,000 AUD. Trong đó: – Đầu tư 20% (500,000 AUD) vào quỹ đầu tư mạo hiểm hay các quỹ đầu tư tư nhân. Lưu ý: Nhà đầu tư phải cam kết duy trì khoản đầu tư này trong 3 năm liên tục. |
Điểm Di trú | Đương đơn phải đạt ít nhất 65 điểm theo hệ thống thang điểm cho diện đầu tư kinh doanh.. |
Tiếng Anh | Đạt ít nhất 4.5 IELTS hoặc một kết quả đánh giá tương đương (Nếu không có chứng chỉ đạt yêu cầu, đương đơn có thể cần đóng thêm phí). |
Sức khỏe và Nhân cách | Thỏa điều kiện theo tiêu chí đánh giá của Chính phủ Úc. |
Lý lịch tư pháp | Đương đơn và vợ/chồng không có lịch sử kinh doanh hoặc đầu tư bất hợp pháp ở Úc. Không nợ Chính phủ Úc (Nếu có thì phải hoàn trả trước khi nộp hồ sơ). Không có tiền sự hay tiền án nghiêm trọng trước đó. Chưa từng bị Chính phủ Úc từ chối cấp hoặc hủy thị thực. |
Độ tuổi | Từ 18 đến 24 tuổi : 20 |
---|---|
Trình độ Tiếng Anh | Từ 5.0 IELTS trở lên: 5 Từ 7.0 IELTS trở lên: 10 |
Trình độ học vấn | Chứng chỉ thương mại, bằng Cử nhân của học viện giáo dục ở Úc, hoặc Bằng Cử nhân được cấp bởi một cơ sở giáo dục đạt chuẩn: 5 Tốt nghiệp bằng Cử nhân kinh doanh, khoa học hoặc công nghệ tại một tổ chức ở Úc/ một tổ chức giáo dục được công nhận: 5 |
Tài sản | Tổng tài sản cá nhân và doanh nghiệp của đương đơn cùng vợ/chồng trong 2 năm tài chính gần nhất: Từ 1,250,000 AUD trở lên : 5 |
Doanh thu | Tại 2 trong 4 năm tài chính trước thời điểm nộp đơn, doanh thu kinh doanh hàng năm của doanh nghiệp: Từ 750,000 AUD trở lên : 5 |
Thời gian DN hoạt động | Tính từ lúc đương đơn nhận lời mời nộp hồ sơ, doanh nghiệp đã hoạt động được: Từ 4 năm trở lên : 10 |
Tổng thời gian sở hữu tiền đầu tư | Trước khi xin visa, đương đơn đã sở hữu ít nhất 250,000 AUD tiền đầu tư : Từ 4 năm trở lên : 10 Từ 7 năm trở lên : 15 |
Về Doanh nghiệp | – Đã đăng ký bằng độc quyền sáng chế trước đó ít nhất 1 năm : 15 – Trong 5 năm gần nhất: 10
– Chủ doanh nghiệp nhận được: 10
|
Sự chứng nhận | Chính quyền của tiểu bang hoặc vùng lãnh thổ ở Úc xác nhận doanh nghiệp của đương đơn là đơn vị duy nhất đem lại lợi ích đặc biệt cho khu vực : 10 |
CHI PHÍ
Theo thông tin từ Bộ Di trú Úc, phí visa 188B (AUD) (Chưa bao gồm 1.4% phụ phí) là:
Lần 1: Đóng lúc nộp hồ sơ
Dành cho đương đơn : 6,270 AUD
Dành cho người đi kèm :
- Đủ 18 tuổi trở lên : 3,135 AUD
- Dưới 18 tuổi : 1,565 AUD
Lần 2: Được yêu cầu nộp nếu người đi kèm đủ 18 tuổi trở lên không đạt 4.5 IELTS
Dành cho đương đơn : 9,795 AUD
Dành cho người đi kèm đủ 18 tuổi trở lên : 4,890 AUD
Lưu ý: Nếu bị từ chối visa 188B, Nhà đầu tư sẽ không được hoàn lại phí đã đóng.
Hồ sơ bao gồm:
GIẤY TỜ TÙY THÂN
– Ảnh thẻ
– Hộ chiếu còn hiệu lực (bản sao có chứng thực).
– CMND hoặc CCCD còn hiệu lực (bản sao có chứng thực).
– Giấy khai sinh (bản sao có chứng thực).
– Giấy đăng ký kết hôn (nếu có).
– Chứng cứ xác thực việc có đổi tên khác (nếu có).
GIẤY TỜ VỀ DOANH NGHIỆP
Tổng quan về DN | – Đương đơn mô tả lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp mà mình sở hữu. – Mô tả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. – Sơ đồ tổ chức của doanh nghiệp. – Hình ảnh chụp mặt bằng và hoạt động kinh doanh (không quá 6 hình). |
---|---|
Chứng minh tài sản | Điền mẫu đơn 1139A để chứng minh có ít nhất 2,500,000 AUD. |
Chứng minh quyền điều hành DN | Chứng minh việc có ít nhất 3 năm kinh nghiệm điều hành doanh nghiệp mà đương đơn đang giữ 10% cổ phần. |
Chứng minh nguồn gốc tài sản | Đương đơn phải cung cấp các giấy tờ chứng minh tài sản của mình là minh bạch. Chẳng hạn: – Nếu tài sản là tiền mặt: cung cấp bản sao kê ngân hàng. – Nếu tài sản là bất động sản: giấy chứng nhận quyền sở hữu. – Nếu tài sản là khoản cho vay cá nhân: hợp đồng cho vay, bản sao kê khoản cho vay và lịch trả nợ. – Nếu tài sản là cổ phiếu và trái phiếu: giấy chứng nhận sở hữu cổ phần. – Nếu tài sản từ hoạt động kinh doanh: báo cáo tài chính. |
Chứng chỉ Tiếng Anh | Nộp bằng chứng chứng minh đạt IELTS 4.5 trở lên. |
Điểm Di trú | Đạt ít nhất 65 điểm theo hệ thống thang điểm cho diện đầu tư kinh doanh. |
Giấy tờ dành cho người đi kèm (nếu có) | – Giấy tờ tùy thân – Chứng cứ chứng minh thỏa điều kiện dành cho người đi kèm – Chứng minh mối quan hệ với người nộp đơn chính |
NGHĨA VỤ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ VÀ GIA ĐÌNH KHI GIỮ VISA 188B
Duy trì khoản đầu tư 2,500,000 AUD trong 3 năm liên tục.
Gia đình cư trú tại bang/ khu vực đã đầu tư ít nhất 2 năm.
Luôn tuân thủ luật pháp nước Úc.
Nếu không hoàn thành những yêu cầu trên trong thời gian quy định, đương đơn sẽ không đủ điều kiện để xin tiếp Visa Thường trú 888B để định cư.
Quy trình
BƯỚC 1 | Khách hàng ký Hợp đồng dịch vụ với G.Citizens và thanh toán phí dịch vụ Chuẩn bị và cung cấp giấy tờ hồ sơ theo sự hướng dẫn của G.Citizens G.Citizens sàng lọc hồ sơ, kiểm toán và thẩm định tài sản Chuẩn bị hồ sơ visa 188B Úc (1 đến 3 tháng) |
---|---|
BƯỚC 2 | Nộp hồ sơ xin chỉ định của tiểu bang, vùng lãnh thổ Úc (xét duyệt 6 đến 8 tuần). |
BƯỚC 3 | Gửi thư bày tỏ nguyện vọng EOI để được đề cử. |
BƯỚC 4 | Chính phủ Úc gửi thư mời đương đơn nộp hồ sơ Nộp hồ sơ và phí xin visa |
BƯỚC 5 | Đương đơn khám sức khỏe, lấy sinh trắc vân tay |
BƯỚC 6 | Đợi thư mời phỏng vấn (phần lớn hồ sơ không yêu cầu phỏng vấn) |
BƯỚC 7 | Đương đơn thực hiện các khoản đầu tư |
BƯỚC 8 | Chính phủ Úc cấp visa 188B |
Thời gian dự kiến để nhận được sự chấp thuận và được cấp Thẻ Tạm trú 188B phụ thuộc vào thời gian xử lý thẩm định và từng trường hợp cụ thể.
ĐIỀU KIỆN XIN VISA THƯỜNG TRÚ 888B (GIAI ĐOẠN 2)
Thời gian cư trú | Đã lưu trú Úc ít nhất 2 năm trong vòng 4 năm trước thời điểm nộp hồ sơ xin visa Thường trú 888B. |
---|---|
Điều kiện đầu tư | Đương đơn vẫn duy trì (3 năm liên tục) khoản đầu tư 2,500,000 AUD khi giữ visa tạm trú 188B. |
Doanh thu | Trong 1 năm trước khi xin visa, doanh thu của các doanh nghiệp phải đạt ít nhất 300,000 AUD (có thể tính gộp doanh nghiệp của vợ hoặc chồng). |
Được đề cử | Đương đơn cần xin được lời đề cử mới của bang nơi mình đầu tư | Lý lịch tư pháp | – Đương đơn luôn tuân thủ luật pháp nước Úc. – Không tham gia kinh doanh bất hợp pháp. – Không nợ Chính phủ Úc. |
VISA TẠM TRÚ - DIỆN ĐẦU TƯ KINH DOANH 188
Visa 188C - Diện Đầu tư Trọng yếu
(Investor Stream)
Visa 188C (Significant Investor stream) là visa đầu tư diện tạm trú. Visa này yêu cầu doanh nhân đầu tư ít nhất 5,000,000 AUD vào các quỹ đầu tư theo quy định của Chính phủ
Visa 188C còn là Visa tạm trú bước đà để doanh nhân sở hữu Visa thường trú Úc – 888C diện đầu tư và tiến đến nhập tịch Úc.
Mức đầu tư | Tối thiểu 5,000,000 AUD |
---|---|
Mục đích của Visa Tạm trú 188B | Lấy visa tạm trú, đầu tư và duy trì để tiến tới thường trú nhân Úc. |
Hình thức Đầu tư | Đầu tư vào danh mục đầu tư do Chính phủ Úc quy định và duy trì đầu tư trong 3 năm liên tục. |
Thời gian nhận được visa | 15 – 22 tháng |
Nhà đầu tư không thể trực tiếp định cư Úc lâu dài với Visa Tạm trú 188C. Nhưng sau khi giữ visa này, nếu đạt đủ điều kiện, Nhà đầu tư và gia đình hoàn toàn có cơ hội xin tiếp Visa Thường trú 888C để sinh sống, làm việc vĩnh viễn tại Úc và làm hồ sơ lên Quốc tịch Úc.
Tiếng AnhTừ IELTS 4.5 trở lên, hoặc một kết quả tương đương (chứng chỉ còn giá trị ít nhất 1 năm).
Đầu tư | Đương đơn đã đầu tư ít nhất 5,000,000 AUD vào các danh mục đầu tư theo quy định của Chính phủ Úc, trong đó: – Tối thiểu 1,000,000 AUD cho quỹ đầu tư mạo hiểm Úc, hoặc những quỹ phát triển tư nhân. Điều kiện là các quỹ này có đóng góp vào các công ty nhỏ và công ty mới hoạt động. – Tối thiểu 1,500,000 AUD cho quỹ quản lý hợp pháp hoặc các công ty niêm yết công khai (LICs – Listed Investment Companies). Đây là những công ty niêm yết mới nổi trên Sở giao dịch chứng khoán Úc (Australian Securities Exchange ASX). – Ít nhất 2,500,000 AUD cho quỹ quản lý hoặc LICs mà các đơn vị này có đầu tư vào các tài sản như: các công ty niêm yết khác trên ASX, trái phiếu công ty, hoặc bất động sản ở Úc. |
---|---|
Sức khỏe và Nhân cách | Thỏa điều kiện theo tiêu chí đánh giá của Chính phủ Úc. |
Lý lịch tư pháp | Đương đơn và vợ/chồng không có lịch sử kinh doanh hoặc đầu tư bất hợp pháp ở Úc. Không nợ Chính phủ Úc (Nếu có thì phải hoàn trả trước khi nộp hồ sơ). Không có tiền sự hay tiền án nghiêm trọng trước đó. Chưa từng bị Chính phủ Úc từ chối cấp hoặc hủy thị thực. |
CHI PHÍ
Hiện tại, phí visa 188C là cao nhất trong nhóm 4 visa đầu tư tạm trú Úc (visa 188A, visa 188B, visa 188C và visa 188E).
Theo thông tin từ Bộ Di trú Úc, phí visa 188C (AUD) (Chưa bao gồm 1.4% phụ phí) là:
Lần 1: Đóng lúc nộp hồ sơ
Dành cho đương đơn : 9,195 AUD
Dành cho người đi kèm :
- Đủ 18 tuổi trở lên : 4,595 AUD
- Dưới 18 tuổi : 2,300 AUD
Lần 2: Được yêu cầu nộp nếu người đi kèm đủ 18 tuổi trở lên không đạt 4.5 IELTS
Dành cho đương đơn : 9,795 AUD
Dành cho người đi kèm đủ 18 tuổi trở lên : 4,890 AUD
Lưu ý: Nếu bị từ chối visa 188C, Nhà đầu tư sẽ không được hoàn lại phí đã đóng.
Hồ sơ bao gồm:
Giấy tờ tùy thân | – 2 Ảnh thẻ kích thước 45mm x 35mm – Hộ chiếu còn hiệu lực (bản sao có chứng thực) – Giấy khai sinh (bản sao có chứng thực) – CMND/ CCCD còn hiệu lực (bản sao có chứng thực) – Giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân (bản sao có chứng thực) – Chứng cứ về việc từng đổi tên (nếu có) |
---|---|
Thư đề cử | Hoàn thành mẫu đơn 1414 và gửi đến vùng lãnh thổ/ tiểu bang mình đầu tư để nhận được thư đề cử. |
Cam kết về việc Kinh doanh và Đầu tư | – Tóm tắt các hoạt động kinh doanh và đầu tư hiện tại. – Nêu những dự định kinh doanh và đầu tư Úc dài hạn trong tương lai. |
Chứng chỉ Tiếng Anh | Cung cấp bằng chứng chứng minh việc thỏa điều kiện theo yêu cầu của visa 188C. |
Lý lịch tư pháp | Cung cấp bằng chứng chứng minh việc thỏa điều kiện theo yêu cầu của visa 188C. |
Giấy tờ dành cho người đi kèm (nếu có) | – Giấy tờ tùy thân – Chứng cứ chứng minh thỏa điều kiện dành cho người đi kèm – Chứng minh mối quan hệ với người nộp đơn chính |
Nếu nộp hồ sơ không đầy đủ, thiếu cập nhật, Bộ Di trú Úc sẽ yêu cầu bạn bổ sung.
NGHĨA VỤ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ VÀ GIA ĐÌNH KHI GIỮ VISA 188C
Trong kinh doanh
– Cư trú tại tiểu bang hoặc vùng lãnh thổ Úc đã đề cử mình đủ thời gian theo quy định.
– Duy trì kinh doanh tại Úc.
Trong đầu tư
– Duy trì khoản đầu tư tối thiểu 5,000,000 AUD trong ít nhất 3 năm.
– Khi có thu nhập từ việc đầu tư, đương đơn phải đóng thuế theo luật Úc.
Trong doanh nghiệp
– Nội quy của doanh nghiệp (ở Úc) mà đương đơn điều hành phải tuân thủ luật lao động Úc (nếu có).
Tuân thủ Luật pháp
Luôn tuân thủ luật pháp nước Úc.
Nếu không hoàn thành những yêu cầu trên trong thời gian quy định, đương đơn sẽ không đủ điều kiện để xin tiếp Visa Thường trú 888C để định cư.
Quy trình
BƯỚC 1 | Khách hàng ký Hợp đồng dịch vụ với G.Citizens và thanh toán phí dịch vụ Chuẩn bị và cung cấp giấy tờ hồ sơ theo sự hướng dẫn của G.Citizens G.Citizens sàng lọc hồ sơ, kiểm toán và thẩm định tài sản Đánh giá khả năng thỏa điều kiện xin visa |
---|---|
BƯỚC 2 | Chuẩn bị hồ sơ, thẩm định vốn đầu tư |
BƯỚC 3 | Nộp thư bày tỏ nguyện vọng (EOI) |
BƯỚC 4 | Tiểu bang/ vùng lãnh thổ ở Úc cấp thư đề cử |
BƯỚC 5 | Đương đơn nộp hồ sơ và phí visa |
BƯỚC 6 | Bộ Di trú Úc yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có) |
BƯỚC 7 | Đương đơn đầu tư vào tiểu bang/ vùng lãnh thổ bảo lãnh |
BƯỚC 8 | Chính phủ Úc cấp visa 188C |
Thời gian dự kiến để nhận được sự chấp thuận và được cấp Thẻ Tạm trú 188C phụ thuộc vào thời gian xử lý thẩm định và từng trường hợp cụ thể.
ĐIỀU KIỆN XIN VISA THƯỜNG TRÚ 888C (GIAI ĐOẠN 2)
Thời gian cư trú | 40 ngày/ năm (đối với đương đơn), hoặc 180 ngày/ năm (đối với người nộp đơn phụ). |
---|---|
Điều kiện đầu tư | Duy trì khoản đầu tư 5,000,000 AUD trong suốt thời gian giữ visa 188C. |
DANH SÁCH CÁC QUỐC GIA ĐƯỢC MIỄN VISA - 185 QUỐC GIA
CHÂU ÂU
Albania
American Samoa *
Andorra
Anguilla
Antigua and Barbuda
Argentina
Armenia
Aruba
Austria
Bahamas
Bahrain *
Bangladesh *
Barbados
Belarus
Belgium
Belize
Bermuda
Bolivia
Bonaire; St. Eustatius and Saba
Bosnia and Herzegovina
Botswana
Brazil
British Virgin Islands
Brunei *
Bulgaria
Burkina Faso *
Burundi *
Cambodia *
Canada *
Cape Verde Islands *
Cayman Islands
Colombia
Comoro Islands *
Cook Islands
Costa Rica
Croatia
Curacao
Cyprus
Czech Republic
Denmark
Dominica
Dominican Republic
Ecuador
Egypt *
El Salvador
Estonia
eSwatini
Ethiopia *
Falkland Islands
Faroe Islands
Fiji
Finland
France
French Guiana
French Polynesia
French West Indies
Gabon *
Georgia
Germany
Gibraltar
Greece
Greenland
Grenada
Guam
Guatemala
Guinea-Bissau *
Guyana
Haiti
Honduras
Hong Kong (SAR China)
Hungary
Iceland
Indonesia
Iran *
Iraq
Ireland
Israel
Italy
Jamaica
Jordan *
Kazakhstan
Kiribati
Kosovo
Kuwait *
Kyrgyzstan
Laos *
Latvia
Lebanon *
Lesotho
Liechtenstein
Lithuania
Luxembourg
Macao (SAR China)
Madagascar *
Malawi *
Malaysia
Maldives *
Malta
Marshall Islands *
Mauritania *
Mauritius
Mayotte
Mexico
Micronesia
Moldova
Monaco
Montenegro
Montserrat
Morocco
Mozambique *
Myanmar *
Namibia
Nepal *
Netherlands
New Caledonia
New Zealand
Nicaragua
Niue
North Macedonia
Northern Mariana Islands
Norway
Oman
Pakistan *
Palau Islands *
Palestinian Territory
Panama
Papua New Guinea *
Paraguay *
Peru
Philippines
Poland
Portugal
Puerto Rico *
Qatar
Reunion
Romania
Rwanda *
Samoa *
San Marino
Saudi Arabia *
Senegal
Serbia
Seychelles *
Sierra Leone *
Singapore
Slovakia
Slovenia
Solomon Islands *
Somalia *
South Africa
South Korea
Spain
Sri Lanka *
St. Helena *
St. Kitts and Nevis
St. Lucia
St. Maarten
St. Vincent and the Grenadines
Sweden
Switzerland
Taiwan (Chinese Taipei)
Tajikistan *
Tanzania *
Thailand
The Gambia
Timor-Leste *
Togo *
Tonga *
Trinidad and Tobago *
Tunisia
Turks and Caicos Islands
Tuvalu *
Uganda *
Ukraine
United Arab Emirates *
United Kingdom
United States *
Uruguay
US Virgin Islands *
Uzbekistan
Vanuatu
Vatican City
Venezuela
Zambia *
Zimbabwe *
*Danh sách các quốc gia có thể thay đổi tùy thuộc vào chính sách của mỗi chính phủ và việc nhập cảnh vào các quốc gia này cũng vậy.